Đắk Lắk | Quảng Nam | |
---|---|---|
G8 |
70
|
34
|
G7 |
821
|
275
|
G6 |
7678
5623
5765
|
2560
4829
2320
|
G5 |
9899
|
4950
|
G4 |
43736
51369
25326
12664
22456
37939
53599
|
01622
80731
91771
74882
49558
43234
93093
|
G3 |
81398
68918
|
70468
46005
|
G2 |
03232
|
89230
|
G1 |
74897
|
16613
|
ĐB |
407605
|
120746
|
Đầu | Đắk Lắk | Quảng Nam |
---|---|---|
0 | 05 | 05 |
1 | 18 | 13 |
2 | 21, 23, 26 | 20, 22, 29 |
3 | 32, 36, 39 | 30, 31, 34, 34 |
4 | 46 | |
5 | 56 | 50, 58 |
6 | 64, 65, 69 | 60, 68 |
7 | 70, 78 | 71, 75 |
8 | 82 | |
9 | 97, 98, 99, 99 | 93 |
Huế | Phú Yên | |
---|---|---|
G8 |
58
|
50
|
G7 |
562
|
829
|
G6 |
2294
9378
2919
|
9438
8228
0654
|
G5 |
7058
|
8936
|
G4 |
51260
27402
42265
32292
61014
94901
54457
|
37701
39130
23657
65680
30339
81994
70283
|
G3 |
56291
04987
|
51088
29439
|
G2 |
84889
|
40151
|
G1 |
60273
|
26263
|
ĐB |
275979
|
923534
|
Đầu | Huế | Phú Yên |
---|---|---|
0 | 01, 02 | 01 |
1 | 14, 19 | |
2 | 28, 29 | |
3 | 30, 34, 36, 38, 39, 39 | |
4 | ||
5 | 57, 58, 58 | 50, 51, 54, 57 |
6 | 60, 62, 65 | 63 |
7 | 73, 78, 79 | |
8 | 87, 89 | 80, 83, 88 |
9 | 91, 92, 94 | 94 |
Khánh Hòa | Kon Tum | Huế | |
---|---|---|---|
G8 |
00
|
15
|
49
|
G7 |
308
|
315
|
294
|
G6 |
5842
0891
0709
|
6120
2752
7598
|
6484
2487
5126
|
G5 |
1613
|
4055
|
4958
|
G4 |
78147
01746
25397
86073
24156
26753
61804
|
40332
18693
31859
91568
36959
52078
95447
|
77888
37519
20733
13453
14609
63531
89117
|
G3 |
72556
16529
|
10779
40853
|
34611
72693
|
G2 |
86151
|
17690
|
46089
|
G1 |
99020
|
39210
|
28672
|
ĐB |
058023
|
949923
|
584284
|
Đầu | Khánh Hòa | Kon Tum | Huế |
---|---|---|---|
0 | 00, 04, 08, 09 | 09 | |
1 | 13 | 10, 15, 15 | 11, 17, 19 |
2 | 20, 23, 29 | 20, 23 | 26 |
3 | 32 | 31, 33 | |
4 | 42, 46, 47 | 47 | 49 |
5 | 51, 53, 56, 56 | 52, 53, 55, 59, 59 | 53, 58 |
6 | 68 | ||
7 | 73 | 78, 79 | 72 |
8 | 84, 84, 87, 88, 89 | ||
9 | 91, 97 | 90, 93, 98 | 93, 94 |
Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắk Nông | |
---|---|---|---|
G8 |
76
|
87
|
77
|
G7 |
566
|
093
|
585
|
G6 |
7351
7821
4286
|
2147
4132
5399
|
8813
8701
6269
|
G5 |
1793
|
5090
|
0250
|
G4 |
12613
45371
13331
07619
26221
85644
25663
|
37460
83263
35106
42099
34594
77685
44814
|
80343
07770
42085
96062
76351
89156
93472
|
G3 |
51180
35237
|
76929
62417
|
31097
31438
|
G2 |
80468
|
54684
|
77491
|
G1 |
91712
|
67617
|
82387
|
ĐB |
440711
|
160089
|
092437
|
Đầu | Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắk Nông |
---|---|---|---|
0 | 06 | 01 | |
1 | 11, 12, 13, 19 | 14, 17, 17 | 13 |
2 | 21, 21 | 29 | |
3 | 31, 37 | 32 | 37, 38 |
4 | 44 | 47 | 43 |
5 | 51 | 50, 51, 56 | |
6 | 63, 66, 68 | 60, 63 | 62, 69 |
7 | 71, 76 | 70, 72, 77 | |
8 | 80, 86 | 84, 85, 87, 89 | 85, 85, 87 |
9 | 93 | 90, 93, 94, 99, 99 | 91, 97 |
Gia Lai | Ninh Thuận | |
---|---|---|
G8 |
27
|
88
|
G7 |
490
|
113
|
G6 |
2030
1948
0308
|
6429
4187
8946
|
G5 |
5556
|
0929
|
G4 |
41998
44882
59329
09382
17354
22542
44910
|
99002
52693
27067
66617
28194
07733
21322
|
G3 |
13344
18289
|
43626
77820
|
G2 |
92201
|
80329
|
G1 |
98557
|
25404
|
ĐB |
226236
|
186234
|
Đầu | Gia Lai | Ninh Thuận |
---|---|---|
0 | 01, 08 | 02, 04 |
1 | 10 | 13, 17 |
2 | 27, 29 | 20, 22, 26, 29, 29, 29 |
3 | 30, 36 | 33, 34 |
4 | 42, 44, 48 | 46 |
5 | 54, 56, 57 | |
6 | 67 | |
7 | ||
8 | 82, 82, 89 | 87, 88 |
9 | 90, 98 | 93, 94 |
Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình | |
---|---|---|---|
G8 |
47
|
92
|
71
|
G7 |
597
|
868
|
699
|
G6 |
5190
9159
7228
|
6462
0999
5510
|
9973
0438
4312
|
G5 |
8605
|
9220
|
5772
|
G4 |
35228
25722
75608
78714
13054
56952
23186
|
46782
34571
14029
19626
76434
12196
90829
|
04853
99338
36017
27580
58462
96939
34870
|
G3 |
22553
52242
|
87194
84916
|
37467
28274
|
G2 |
33569
|
62729
|
65076
|
G1 |
78924
|
62357
|
63447
|
ĐB |
222739
|
510329
|
489906
|
Đầu | Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình |
---|---|---|---|
0 | 05, 08 | 06 | |
1 | 14 | 10, 16 | 12, 17 |
2 | 22, 24, 28, 28 | 20, 26, 29, 29, 29, 29 | |
3 | 39 | 34 | 38, 38, 39 |
4 | 42, 47 | 47 | |
5 | 52, 53, 54, 59 | 57 | 53 |
6 | 69 | 62, 68 | 62, 67 |
7 | 71 | 70, 71, 72, 73, 74, 76 | |
8 | 86 | 82 | 80 |
9 | 90, 97 | 92, 94, 96, 99 | 99 |
Đà Nẵng | Khánh Hòa | |
---|---|---|
G8 |
85
|
82
|
G7 |
314
|
921
|
G6 |
1613
0416
2285
|
0527
5241
0048
|
G5 |
2137
|
6040
|
G4 |
66745
62144
65174
63754
23089
73550
77044
|
91450
77906
77503
50943
19052
73949
05331
|
G3 |
08882
16643
|
57922
15866
|
G2 |
33615
|
54180
|
G1 |
44313
|
02857
|
ĐB |
700660
|
784788
|
Đầu | Đà Nẵng | Khánh Hòa |
---|---|---|
0 | 03, 06 | |
1 | 13, 13, 14, 15, 16 | |
2 | 21, 22, 27 | |
3 | 37 | 31 |
4 | 43, 44, 44, 45 | 40, 41, 43, 48, 49 |
5 | 50, 54 | 50, 52, 57 |
6 | 60 | 66 |
7 | 74 | |
8 | 82, 85, 85, 89 | 80, 82, 88 |
9 |
XSMT - KQXSMT - Trực tiếp XSMT hôm nay và ngày mai nhanh nhất, chính xác đều đặn hàng ngày, hàng tuần tại KQXS Việt. Theo dõi KQXS Việt để xem tường thuật kết quả xổ số trực tiếp từ nhà đài miền Trung nhanh và sớm nhất mỗi ngày.
Xem XSMT tại KQSX Việt được trực tiếp từ trường quay xổ số kiến thiết tỉnh miền Trung, cập nhật kết quả nhanh và chính xác.
XSMT (xổ số miền Trung) chuyên cập nhật kết quả xổ số mỗi ngày tại khu vực nhà đài các tỉnh thành miền Trung. Được phát hành bởi Bộ Tài chính Việt Nam và được tổ chức quay thưởng hằng ngày vào lúc 17h10 phút.
Và bên cạnh trang cập nhật thông tin xổ số miền trung mới nhất chúng tôi vẫn còn các chuyên mục XSMB và XSMN xin mời bạn xem qua.
Xổ số kiến thiết miền Trung gồm các tỉnh thành phố: Huế, Phú Yên, Đắk Lắk, Quảng Nam, Đà Nẵng, Khánh Hòa, Bình Định, Quảng Trị, Quảng Bình, Gia Lai, Ninh Thuận, Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Đắk Nông, Khánh Hòa, Kon Tum.
Cơ cấu giải XSMT từ thấp đến cao như sau:
Lịch quay xổ số miền Trung vào 17h10 các ngày trong tuần như sau:
Đối với các giải thưởng nhỏ có giá trị không cao bạn có thể đến trực tiếp các đại lý bán lẻ vé số gần nhất để đổi thưởng.
Đối với các giải thưởng lớn và giải đặc biệt bạn có thể đến trực tiếp công ty xổ số hoặc thông qua bên trung gian là các đại lý uy tín nhưng sẽ thu thêm phí hoa hồng từ 0.2 - 0.5% tiền thưởng.
Bạn có thể đổi vé số trúng tại các địa chỉ sau:
Ngân hàng hiện không hỗ trợ dịch vụ đổi vé số trúng thưởng nên bạn không thể yêu cầu đổi giải thưởng từ ngân hàng được.
Vé số khi bị rách vẫn sẽ được công ty vé số chịu trách nhiệm kiểm và đổi thưởng được nếu:
Thời hạn đổi vé số trúng giải là 30 ngày sau thời gian lưu hành và quay thưởng vé số của công ty xổ số.
Sau khi xác nhận tình trạng trúng giải bạn sẽ nhận được tiền thưởng trong khoảng từ 3 đến 5 ngày là chậm nhất.
Với các giải thưởng có giá trị cao hơn 10.000.000đ trở lên Công dân có trách nhiệm phải thực hiện đóng thuế theo quy định:
Tiền thuế = (Tiền thưởng - 10.000.000đ) x 10%
Nếu người trúng số vì một số lý do không thể trực tiếp nhận thưởng có thể ủy quyền cho người khác nhưng phải đảm bảo giấy tờ chứng thực đầy đủ.
Người trúng số được phép yêu cầu công ty, đơn vị thực hiện trao giải thưởng xổ số giữ bí mật toàn bộ thông tin cá nhân và danh tính của bản thân.
KQXS Việt cam kết kết các thông tin xổ số trực tiếp miền Trung luôn có độ chính xác cao nhất do được lấy từ chính nhà đài thực hiện quay số.
Trong trường hợp không mong muốn như xảy ra các sự cố về kỹ thuật chúng tôi sẽ dời thông tin kết quả miền Trung sang khung giờ khác nhưng vẫn đảm bảo sớm nhất có thể.
Mọi thông tin về số miền Trung trực tiếp chúng tôi cho phép chia sẻ tùy ý nhưng không chịu trách nhiệm nếu như có sự cố phát sinh.
KQXS Việt lấy thông tin kết quả xổ số kiến thiết miền Trung trực tiếp từ kết quả quay số của nhà đài cùng ngày, đảm bảo chính xác 100%.
Hiện tại chúng tôi chưa cung cấp dịch vụ trung gian hỗ trợ đổi giải xổ số nhưng có thể trong tương lai chúng tôi sẽ cung cấp dịch vụ này.
KQXS Việt chuyên cập nhật và chia sẻ các thông tin kết quả xổ số kiến thiết tỉnh miền Trung, đảm bảo độ chính xác và thời gian sớm nhất. Nếu như bạn có bất cứ câu hỏi nào khác về dịch vụ của chúng tôi xin hãy liên hệ đến bộ phận CSKH nhé.